Các loại đèn chiếu sáng công cộng ngày một đa dạng và phong phú. Các thông số kĩ thuật đánh giá hiệu suất, khả năng chiếu sáng của đèn. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm được các thông số này. Bài viết này công ty TNHH điện và cơ khí Phan Nguyễn xin đưa ra các Thông số bóng đèn đường phố sodium – metal – chấn lưu cần biết. Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay nhé!

Một số khái niệm cơ bản
Quang thông Lm: là một trong những thông số để đo lường công suất bức xạ của chùm ánh sáng phát ra từ đèn.
Hiệu suất phát sáng Lm/w: Là hiệu quả phát sáng của bóng đèn. Chúng được tính bằng tỷ số giữa quang thông của bóng đèn và công suất tiêu thụ. Đèn có hiệu suất phát sáng cao là đèn cho quang thông lớn và tiêu thụ năng lượng điện ít.
Tuổi thọ: Tuổi thọ đèn là khoảng thời gian từ khi đèn bắt đầu được sử dụng đến khi đèn cháy hoặc bị suy giảm chất lượng ánh sáng.
Công suất W: là mức tiêu thụ điện năng để thắp sáng trong một thời gian 1h.
Thông số bóng đèn cao áp Sodium
Bóng đèn cao áp Sodium là loại đèn chiếu sáng sử dụng khí Natri – Indium – Thalium và Thủy Ngân, khi bị inon hóa sẽ tạo ra ánh sáng. Ánh sáng chúng phát ra sẽ có màu vàng.
Dưới đây là Thông số bóng đèn đường phố Sodium bạn có thể tham khảo:
Loại Đèn | Đui Đèn | Tuổi Thọ(giờ) | Quang Thông (lm) | Hiệu suất phát sáng(lm/W) | Dòng điện(A) | Tọa độ màu X | Tọa độ màu Y | Điện Áp(v) | Công Suất(w) |
Son 150w | E40 | 28000 | 14500 | 99 | 1.80 | 0.535 | 0.415 | 100 | 150 |
Son 250w | E40 | 28000 | 27000 | 106 | 3.00 | 0.530 | 0.410 | 100 | 250 |
Son 400w | E40 | 28000 | 48000 | 122 | 4.45 | 0.525 | 0.415 | 105 | 400 |
Son 100w | E40 | 16000 | 130000 | 130 | 10.60 | 0.515 | 0.420 | 105 | 100 |
Thông số đèn cao áp Metal Halide
Đèn Metal Halide có thành phần tương tự như đèn hơi thủy ngân kế hợp với Metal Halide (một hỗn hợp Metal với Brom hoặc Iốt) giúp gia tăng cường độ ánh sáng. Ánh sáng phát ra từ đèn Metal Halide thường có màu trắng.
Dưới đây là Thông số bóng đèn đường phố Metal bạn có thể tham khảo:
Loại Đèn | Công Suất W | Nhiệt độ màu balast BHL/BSN (k) | Quang thông BHL/BSN (lm) | Quang hiệu BHL/BSN (lm/W) | Điện Áp
(A) |
Dòng Điên (A) | Chỉ số màu (RA) | Tọa độ màu (X) | Tọa độ màu (Y) | Đui Đèn |
HPI plus 250w/745 BU | 250 | 4500/4000 | 18000/25500 | 72/102 | 128 | 2.2 | 69 | 359 | 354 | E40 |
HPI plus 250w/767 BU | 250 | 6700/5400 | 18000/25500 | 72/102 | 128 | 2.2 | 69 | 308 | 318 | E40 |
HPI plus 400w/745 BU | 400 | 4500/4000 | 32500/42500 | 81/106 | 125 | 3.4 | 69 | 360 | 362 | E40 |
HPI – T plus 250w/645 | 250 | 4500/4000 | 18000/25500 | 71/102 | 128 | 2.1 | 65 | 362 | 373 | E40 |
HPI – T plus 400w/645 | 400 | 4500/4000 | 35000/42500 | 87/106 | 125 | 3.4 | 65 | 362 | 370 | E40 |
Tiếp theo là thông số chấn lưu
Chấn lưu là một thiết bị điện dùng để giới hạn dòng điện; đây là một trong những bộ phận quan trọng trong cấu tạo đèn cao áp. Nếu chấn lưu sử dụng không phù hợp sẽ dẫn đến tình trạng đèn cao áp không thể làm việc tối ưu. cụ thể là đèn đèn cao áp sẽ không hoạt động đúng công suất và ánh sáng như mong muốn, từ đó tuổi thọ của đèn sẽ bị giảm đi.
Dưới đây là Thông số bóng đèn chấn lưu đèn cao áp bạn có thể tham khảo:
Loại Đèn | Công Suất(W) | Điện áp(V) | Dòng điện(A) | Balast | |||
Chủng loại | Công Suất(W) | Điện áp(V) | Dòng điện(A) | ||||
Đèn 75w | 75 | 95 | 1.0 | OMB 70 | 13.0 | 83 | 1.0 |
Đèn 100w | 100 | 100 | 1.15 | OMB 100 | 13.0 | 113 | 1.1 |
Đèn 150w | 150 | 100 | 1.8 | OMB 150 | 20.0 | 170 | 1.8 |
Đèn 250w | 250 | 133 | 2.1 | OMB 250 | 21.0 | 271 | 2.13 |
Đèn 400w | 400 | 125 | 3.4 | OGB 400 | 26.0 | 426 | 3.25 |
Đèn 1000w | 1000 | 130 | 8.25 | OGB 1000 | 48.0 | 1048 | 8.25 |
Giới thiệu một số loại đèn cao áp chất lượng
Trên thị trường các loại đèn cao áp Sodium, metal rất đa dạng và phong phú. Với nhiều kiểu dáng khác nhau. Tại đây chúng tôi giới thiệu bạn đọc một số sản phẩm đẹp, chất lượng:
Đèn cao áp Maccot:
Tên sản phẩm: Đèn cao áp Maccot
Chất liệu: Chóa nhôm đúc; kính PE trong suốt; hoặc kính cường lực
Khóa đèn bằng nhôm, hoặc thép
Bộ điện 220V-50Hz hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Nguồn sáng: Cao áp Sodium, Metal Halide
Kích thước – Lắp đặt: W: 315mm, L: 660mm, H: 335mm. Lắp vào cần đèn từ Ø48-Ø60 mm, sâu 120mm
Cấp Độ Bảo Vệ: Class I
Độ Kín Khít: IP65
Màu sắc: Vàng
Ứng dụng: đèn cao áp Maccot là sản phẩm chiếu sáng điện đường, khu công nghiệp, nhà xưởng, công ty hoặc các khu du lịch,…
Đèn cao áp Sky
Tên sản phẩm: Đèn cao áp Sky
Cấp độ bảo vệ: Class I
Độ kín khít: IP 65
Màu sắc: Xanh lá
Mặt kính: thủy tinh hoặc nhựa trong suốt
Công suất: 70w, 150w, 250w, 400w
Đui đèn: E40
Gioăng Silicon
Đèn cao áp Rainbow
Tên sản phầm: Đèn cao áp Rainbow
Cấp Độ Bảo Vệ: Class I
Độ Kín Khít: IP65
Màu Sắc: Xanh Lá, Ghi, Vàng …
Nguồn Sáng: Metal, sodium
Công Suất: 150w, 250w, 400w
Đui đèn: E40
Gioăng: Silicon
Mức điện áp hoạt động của đèn cao áp là: 220V / 50Hz.
Xem thêm: Cách khắc phục lỗi thường gặp ở đèn cao áp
Nhà cung cấp đèn cao áp uy tín
Nhu cầu đèn chiếu sáng công cộng hiện nay ngày càng tăng cao. Vì thế các nhà cung cấp sản phẩm này cũng ngày một nhiều. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn nhà cung cấp thiết bị chiếu sáng cho công trình của mình. Phan Nguyễn luôn tự hào là một trong những công ty uy tín, sản phẩm cung cấp chất lượng, giá tốt.
Sản phẩm Phan Nguyễn cung cấp luôn có chế độ bảo hành; trong quá trình sử dụng nếu xảy ra lỗi từ phía sản xuất, sản phẩm sẽ được bảo hành theo đúng quy định của công ty.
Đèn cao áp Phan Nguyễn được làm từ chất liệu, cũng như các linh kiện đạt tiêu chuẩn, khả năng chống chịu điều kiện ngoài trời tốt.
Với những thông tin về Thông số bóng đèn đường phố sodium – metal – chấn lưu mà PHan Nguyễn chia sẻ hy vọng đã cung cấp được thông tin hữu ích giúp bạn lựa chọn sản phẩm tốt nhất.
ĐÈN CHIẾU SÁNG PHAN NGUYỄN
Hotline: 0906.233.111
VPGD: P202 – CT1A Toà nhà Hà Nội Homeland,
Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
Email: kd.phannguyen@gmail.com
Website: https://cotden.vn/